Nhà sản xuất Hasan-Dermapharm
Thành phần Ketotifen fumarat 1.38 mg tương ứng Ketotifen 1 mg.
Chỉ định/Công dụng
Phòng ngừa hen phế quản (nên tiếp tục dùng thuốc trị hen cơ bản: giãn phế quản, theophyllin, corticoid). Triệu chứng viêm mũi dị ứng, dị ứng toàn thân, mề đay, viêm da dị ứng, mẩn ngứa, viêm kết mạc dị ứng.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, thiếu niên & trẻ > 3t.: 3-4 ngày đầu: 1 viên x 1 lần/ngày, buổi tối khi ăn. Sau đó: 1 viên x 2 lần/ngày, sáng & tối khi ăn. Người lớn & trẻ > 10t.: có thể tăng tối đa 2 mg x 2 lần/ngày. Trường hợp nhạy cảm (buồn ngủ, ngủ gà, lơ mơ): nửa liều, buổi tối vài ngày đầu, sau đó tăng liều từ từ. Thời gian điều trị ≥ 2-3 tháng.
Cách dùng
Nên dùng cùng với thức ăn.
Chống chỉ định Quá mẫn với thành phần thuốc. Cơn hen cấp tính. Có thai 3 tháng đầu hoặc cho con bú.
Thận Trọng Tiền sử động kinh. Trong điều trị suy tuyến thượng thận bằng corticosteroid hệ thống, phải giảm/tăng liều theo chỉ dẫn của bác sĩ theo từng đợt. NK trong khi điều trị bằng ketotifen, cần bổ sung kháng khuẩn đặc biệt. Lái xe hay vận hành máy.
Phản ứng phụ Gây ngủ, lơ mơ, ngủ gật, khô miệng, chóng mặt nhẹ, mệt mỏi, đau đầu, buồn nôn. Tăng cảm giác thèm ăn & tăng cân.
Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ.
Tương tác Thuốc an thần, thuốc ngủ, kháng histamin, rượu. Thuốc giãn cơ, morphin, chống động kinh… Tránh kết hợp với thuốc uống trị đái tháo đường.
Phân loại MIMS Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính [Antiasthmatic & COPD Preparations]
Phân loại ATC R06AX17 – ketotifen ; Belongs to the class of other antihistamines for systemic use.
Những thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bệnh nhân không được tự ý áp dụng những thông tin này, việc sử dụng thuốc phải tuân theo chỉ định của bác sĩ và người có chuyên môn. Nếu tự ý áp dụng những thông tin này, chúng tôi không chịu trách nhiệm khi có rủi ro xảy ra.